Bài 1 (Hoán vị)
Các hoán vị của n chữ cái HOA tiếng Anh A..Z được sắp tăng theo trật tự từ điển và được viết liền nhau để tạo thành một dãy ký tự duy nhất. Xác định ký tự thứ m trong dãy, gọi là ký tự c.
Dữ liệu vào:
Cho trong File văn bản mang tên HV.INP , gồm 1 dòng chứa 2 số nguyên n và m
Các số trên cùng dòng cách nhau bởi dấu cách.
1<=n<=10, 1<=m<=n*n!
Dữ liệu ra: Vào file văn bản mang tên HV.OUT , gồm 1 dòng: cho biết ký tự thứ m trong dãy
Thí dụ:
HV.INP
15
HV.OUT
D
Trong thí dụ trên, do n=4 nên ta có dãy ABCDABDCACBDACDBAD . . . và do đó kí tự thứ 15 trong dãy sẽ là D.
Bài 2 (Tìm số)
Cho số nguyên N (2 <= N <= 1.000.000.000).Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho a^a chia hết cho N.
Ví dụ N=9 ---> kết quả a=3.
Dữ liệu vào: Trong File SONGUYEN.INP chứa số nguyên N.
Dữ liệu ra: Xuất ra File SONGUYEN.OUT số nguyên a.
Ví dụ 1:
SONGUYEN.INP
9
SONGUYEN.OUT
3
Ví dụ 2:
SONGUYEN.INP
32
SONGUYEN.OUT
4
Bài 3: (Chia quà)
Có N món quà được đánh số từ 1 đến N (N<=20). Trong đó món quà thứ i có giá trị là:
a[i](1<=a[i]<=10000). Cần chia N món quà trên cho 3 người.
Gọi T1,T2,T3 lần lượt là Tổng giá trị các món quà của mỗi người.
Gọi TongMax, TongMin lần lượt là giá tri lớn nhất và nhỏ nhất của T1,T2 , T3.
Yêu cầu: Hãy tìm cách chia N món quà trên cho 3 người sao cho chênh lệch TongMax và TongMin là nhỏ nhất.
Dữ liệu vào: Cho trong File văn bản CHIAQUA.INP gồm 2 dòng:
+ Dòng đầu chứa số nguyên N.
+ Dòng thứ hai có N số nguyên a[i], các số cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: Cho ra File văn bản CHIAQUA.OUT gồm các dòng:
+ Dòng đầu chứa số nguyên cho biết độ chênh lệch nhỏ nhất tìm được
+ 3 dòng tiếp theo, mỗi dòng cho biết thứ tự các món quà mà người thứ 1,2,3 nhận được.
Thí dụ:
CHIAQUA.INP
5
3 5 10 2 4
CHIAQUA.OUT
3
1 5
2 4